Có 2 kết quả:
敗績 bại tích • 败绩 bại tích
Từ điển phổ thông
bị đánh tan tác, bị thua trận
Từ điển trích dẫn
1. Thua trận, chiến bại. ◇Sử Kí 史記: “Tề sư bại tích” 齊師敗績 (Tư Mã Nhương Tư truyện 司馬穰苴傳) Quân Tề thua trận.
2. Công nghiệp hủy hoại. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khởi dư thân chi đạn ương hề, Khủng hoàng dư chi bại tích” 豈余身之憚殃兮, 恐皇輿之敗績 (Li tao 離騷) Há phải vì ta e ngại hiểm nguy đâu, Chỉ sợ sự nghiệp của hoàng dư (xe vua đi, chỉ quốc gia xã tắc) bại hoại mà thôi.
3. Hàng lối rối loạn.
2. Công nghiệp hủy hoại. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khởi dư thân chi đạn ương hề, Khủng hoàng dư chi bại tích” 豈余身之憚殃兮, 恐皇輿之敗績 (Li tao 離騷) Há phải vì ta e ngại hiểm nguy đâu, Chỉ sợ sự nghiệp của hoàng dư (xe vua đi, chỉ quốc gia xã tắc) bại hoại mà thôi.
3. Hàng lối rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua trận.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0